|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngứa miệng
| [ngứa miệng] | | | (nghĩa bóng) to be itching/dying to say something | | | Nó ngứa miệng muốn nói hết sự thật, nhưng bố nó doạ đánh đòn | | He was itching/dying to tell the whole truth, but his father threatened him with a spanking |
nh ngứa mồm
|
|
|
|